Thứ Năm, 12 tháng 5, 2016

Xây Nhà Trọn Gói

Xây một ngôi nhà đẹp là mơ ước của nhiều người, nhưng việc xây nhà rất vất vả tốn nhiều thời gian công sức, cần am hiểu chuyên môn về xây dựng, am hiểu về vật tư vật liệu, tính thẩm mỹ và bền vững của công trình...

Xây nhà trọn gói tại Hải Phòng hiện nay đang là xu hướng được ưu tiên lựa chọn xây nhà khi mà quỹ thời gian của mọi người ngày càng bị thu hẹp, chủ nhà mong muốn một không gian đẹp, kiến trúc độc đáo hợp thẩm mỹ.
XAYDUNGHAIPHONG.VN xin được cung cấp đến quý khách dịch vụ Xây nhà trọn gói tại Hải Phòng với những tiện ích đảm bảo tiết kiệm thời gian, công sức, tiền bạc của quý khách tốt nhất!
*/ Hình thức nhận thầu thi công: Khách hàng đã có hồ sơ thiết kế kiến trúc thì Xây Dựng Haicom xin báo giá trực tiếp dựa trên hồ sơ thiết kế và dự toán công trình. Trong trường hợp chủ nhà chưa có hồ sơ thiết kế chúng tôi sẽ thiết kế giảm giá đến 50% cho khách hàng ( xem đơn giá thiết kế kiến trúc nội thất ).

Gói dịch vụ “Chìa khoá trao tay có ngay nhà mới”:

Một hợp đồng xây dựng trọn gói từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thiện bàn giao công trình với đầy đủ tên tuổi các loại vật tư cho chủ đầu tư với một đơn giá và tiến độ thi công hợp lý sẽ là sự lựa chọn đúng đắn của chủ đầu tư.
Ưu điểm của gói dịch vụ này là: Tiết kiệm chi phí, tránh lãnh phí vật tư, tiết kiệm thời gian cho gia chủ, tránh phát sinh trong quá trình thi công, dự trù trước được kinh phí trong suốt quá trình xây dựng, đảm bảo công năng sử dụng và thẩm mỹ  … chủ nhà ít rủi ro, căng thẳng và mệt mỏi sức khỏe trong quá trình xây nhà

QUY TRÌNH LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng
Quý khách hàng liên hệ Gọi điện trực tiếp cho chúng tôi theo số 0974.575295 để được tư vấn dịch vụ xây nhà trọn gói Hải Phòng
Xây dựng Hacicom sẽ tư vấn, tiếp nhận yêu cầu và hẹn lịch làm việc cụ thể với quý khách hàng.
Bước 2: Khảo sát công trình, tiếp nhận yêu cầu cụ thể.
-    Bộ phận kinh doanh kết hợp với phòng thi công gặp gỡ và tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng, thu thập các tài liệu liên quan tới công trình, khảo sát công trình
-    Trao đổi sơ bộ và tư vấn cho khách hàng về dịch vụ thi công xây nhà trọn gói.
Bước 3: Bóc tách khối lượng, lập dự toán báo giá với khách hàng.
-    Phòng thi công bóc tách khối lượng công trình, lập dự toán thi công xây dựng công trình.
-    Gửi báo giá đến kháng hàng.
Bước 4: Thương thảo, ký kết hợp đồng xây dựng.
-    Nếu khách hàng duyệt báo giá thì chúng tôi soạn thảo hợp đồng, thương lượng các điều kiện cụ thể với khách hàng trong hợp đồng.
-    Ký kết hợp đồng với khách hàng.
Bước 5: Thực hiện hợp đồng.
-    Chuẩn bị nhân lực, vật tư, máy thi công phục vụ cho công trình.
-    Thực hiện thi công công trình theo các nội dung đã ký trong hợp đồng.
-    Bố trí kỹ sư giám sát thi công xây dựng công trình, thi công theo bản vẽ thiết kế
Bước 6: Nghiệm thu công trình, Thanh lý hợp đồng, Bảo hành công trình
-    Làm hồ sơ hoàn công công trình. Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình.
Bước 7: Thanh lý hợp đồng và bảo hành công trình
-    Thanh lý hợp đồng theo các nội dung đã ký kết
-    Thực hiện bảo hành công trình theo quy đinh.
Với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giàu kinh nghiệm, các tổ công nhân kỹ thuật chuyên nghiệp sẽ là cơ sở để quý khách tin tưởng vào dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hải Phòng của chúng tôi
Chúng tôi trân trọng niềm tin của khách hàng dành cho mình, rất mong được sự hợp tác của quí khách.

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DỰ KIẾN 

Chủng loại vật tư sử dụng trong quá trình thi công công trình :
I.       VẬT TƯ SỬ DỤNG
1.      Sắt VIỆT- NHẬT, VIỆT HÀN hoặc VIỆT ÚC.
2.      Đá xanh 1 x 2, đá 3 x4 và Đá 4 x 6
             (Đá xanh Thủy Nguyên và đá Hải Dương).
3.      Cát vàng VĨNH PHÚ, Cát tôn nền: Cát đen HÀ BẮC
             (Cát và Vĩnh phú hạt lớn đổ bê tông, hạt nhỏ xây và trát, cát đen tôn nền)
4.      Xi măng HẢI PHÒNG - CHINGPHONG
             (Dùng xây, trát, ốp lát và đổ bê tông ).
             (Xi măng xây trát mác M75 - tương đương 1 bao xi măng =10 thùng cát)
5.      Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông thương phẩm (Nếu mặt bằng cho phép)
(Mác bê tông theo thiết kế hoặc theo tiêu chuẩn M200, M250 với tỉ lệ 1bao xi/4 cát/4 Đá).
6.      Gạch TUYNEL NHÀ MÁY.
(Thương hiệu Gach Đông Triều, Gò Công, Hải Dương, Quân Khu Ba, Đá bạc, Lan Phố, Bắc Ninh …)
(Kích thước chuẩn 210*105*60).
7.      Ống nước BÌNH MINH, TIỀN PHÒNG, SINO, DEKO .
(Quy cách theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5)
(Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế).
(Bao gồn ống nước lạnh, co, T, van khóa…)
8.      Dây điện CADIVI, HÀN QUỐC, SINO, VANLOCK
(Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV, hoặc lõi đơn, hoặc theo thiết kế)
(Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế).
9.      Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại: SINO.
(Thương hiệu Sino hoặc tương đương giá).
10. Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT : SINO, VANLOCK
11. Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm - Tường : SINO .
12. Hóa chất chống thấm : SIKA LATE, MÀNG TRUNG QUỐC, MÀNG ẤN ĐỘ, MÀNG ITALY.
13. Thiết bị phục vụ công tác thi công : Coffa, cây chống, đình dây kẽm các loại.
II.  CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÔ THEO TIÊU CHUẨN.
Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế bao gồm các hạng mục sau:
1.      Tổ chúc công  trường, làm lán trại cho công  nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
2.      Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3.      Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
4.      Đập đầu cọc BTCT (đối với các công trình xử lý móng bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan cọc nhồi).
5.      Đổ bê tông đá 4x6 M100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6.      Sản xuất lắp dựng cốt thép, cotfa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7.      Sản xuất lắp dựng cốt thép, cotfa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
8.      Sản xuất lắp dựng cốt thép, cotfa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
9.      Sản xuất lắp dựng cốt thép, cotfa và đổ bê tông cầu thang và xây bậc gạch thẻ (không tô bậc)
10. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình.
11. Tô toàn bộ vách – trần toàn bộ công trình và hoàn thiện thi công mặt tiền.
12. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
13. Chống thấm sàn sân thượng, vệ sinh, mái.
14. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm (không bao gồm LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy).
15. Nhân công lát gạch sàn, len chân tường tầng Trệt, các tầng lầu, sân thượng, vệ sinh. Mái
(Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà joan, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
16. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền, và phòng vệ sinh.
(Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà joan, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
17. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà.
(Không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ - không sơn lót với khu vực trong nhà)
18. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh
(Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện – Không baoo gồm lắp đặt bồn nước nóng)
19. Lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
(Lắp đặt công tác, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn trang trí, đèn chiếu sáng, đèn lon – Không bao gồm lắp đặt các đèn chùm trang trí)
20. Nhân công lợp mái ngói (nếu có).
21. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
22. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.
23. Bảo vệ công trình.
III.            PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
1.      Phần diện tích tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
2.      Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0 m so với Code vỉa hè tính 170% diện tích.
3.      Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.5 m so với Code vỉa hè tính 150% diện tích.
4.      Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích.
5.      Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đài cọc – đà kiềng tính 70% diện tích)
6.      Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích. (sân thượng, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT)
7.      Mái Tole tính 30% diện tích (bao gồm phần xà gồ sắt hộp – Không bao gồm tole).
8.      Mái Bê tông cốt thép tính 50% diện tích.
9.      Mái ngói kèo sắt tính 100% diện tích (bao gồm hệ thống vì kèo sắt) – tính theo mặt bằng (không tính mặt nghiêng)
10. Mái gói BTCT tính 100% diện tích (bao gồm hệ thống vì kéo sắt) – tính theo mặt bằng (không tính mặt nghiêng)
11. Ô trống trong nhà có diện tích < 8m2 tính 100% diện tích.

ĐƠN GIÁ THAM KHẢO XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

TT Loại công trình Chiều rông mặt tiền chính (A) Suất đầu tư/m2 sàn XD (tiết kiệm) Suất đầu tư/m2 sàn XD (trung bình) Suất đầu tư/m2 sàn XD (cao cấp)
1 Nhà phố 1 mặt tiền A < 4,5m: 4.800.000< 5.500.000< 5.800.000
2 Nhà phố 2 mặt tiền A < 4,5m: 5.000.000< 5.500.000< 6.000.000
3 Nhà phố 3 mặt tiền A < 4,5m: 5.200.000< 5.700.000< 6.200.000
4 Nhà phố dáng biệt thự A < 6m: 6.000.000< 6.800.000< 7.800.000
5 Biệt thự 3 mặt tiền 6m < A < 8m: 6.500.000< 7.000.000< 8.000.000
6 Biệt thự 4 mặt tiền A > 8m: 6.800.000 <7.500.000 < 9.000.000
Cuộc sống ngày càng trở nên khó khăn hơn bởi có quá nhiều khoản chi tiêu cho sinh hoạt gia đình, vì vậy để đảm bảo cuộc sống đầy đủ thì bạn phải là người tiêu dùng thông minh, tính toán thật kỹ và có kế hoạch thật chi tiết cho bất kì hoạt động nào không chỉ là xây nhà.
Với dịch vụ xây nhà trọn gói, Xây dựng Nhà Xinh Thông Minh hy vọng sẽ góp tay cùng bạn tiết kiệm chi phí cho cuộc sống gia đình ấm no, hạnh phúc hơn.

Các bài viết tham khảo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét